Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Getting Started Trang 8

Tiếng Anh Lớp 8 Unit 1 Getting Started Trang 8

I’m keen on doing DIY (do-it-yourself).

I’m keen on doing DIY (do-it-yourself).

Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started (trang 8, 9) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Getting Started trang 8, 9 trong Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học

Soạn Anh 9 Unit 1: Getting Started

Listen and read. (Nghe và đọc.)

Ann: Hi, Mi. Long time no see. How're you doing?

Mi: I'm fine, thanks. By the way, we moved to a new house in a suburb last month.

Ann: Oh, that's why I haven't seen you in the Reading Club very often.

Mi: Yes. We're still busy moving in, you know.

Ann: How's your new neighbourhood?

Mi: It's much bigger than our old one. The streets are wider, and there are fewer people.

Ann: What about the facilities?

Mi: It has all the things we need: shopping malls, parks, and hospitals. And there's a craft village near our house.

Ann: Great! How're your new neighbours?

Mi: They're nice. Last Sunday when I was looking for the way to the bus station, a lady came and showed me the way. I think we will get on with them.

Ann: That reminds me of the time our family moved to Viet Nam. We didn't know where to buy stuff for our house, and the new neighbours in the community gave us useful advice. I guess you like your new place.

Mi: Sure. I really love where I live now.

Ann: Chào Mi. Lâu rồi không gặp. Bạn thế nào rồi?

Mi: Tôi ổn, cảm ơn. Nhân tiện, tháng trước chúng tôi đã chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô.

Ann: Ồ, đó là lý do tại sao tôi không thường xuyên gặp bạn ở Câu lạc bộ Đọc sách.

Mi: Vâng. Chúng tôi vẫn đang bận chuyển đi, bạn biết đấy.

Ann: Khu phố mới của bạn thế nào?

Mi: Nó lớn hơn cái cũ của chúng ta nhiều. Đường phố rộng hơn và có ít người hơn.

Ann: Thế còn cơ sở vật chất thì sao?

Mi: Nó có tất cả những thứ chúng tôi cần: trung tâm mua sắm, công viên và bệnh viện. Và có một làng nghề gần nhà chúng tôi.

An: Tuyệt vời! Hàng xóm mới của bạn thế nào?

Mi: Họ thật tuyệt. Chủ nhật tuần trước khi tôi đang tìm đường ra bến xe thì có một cô gái đến chỉ đường cho tôi. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ hòa nhập với họ.

Ann: Điều đó làm tôi nhớ đến thời gian gia đình chúng tôi chuyển đến Việt Nam. Chúng tôi không biết mua đồ đạc cho ngôi nhà của mình ở đâu và những người hàng xóm mới trong cộng đồng đã cho chúng tôi những lời khuyên hữu ích. Tôi đoán bạn thích nơi ở mới của bạn.

Mi: Chắc chắn rồi. Tôi thực sự yêu nơi tôi đang sống hiện tại.

Read the conversation again. Fill in each blank with no more than TWO words from the conversation. (Đọc lại đoạn hội thoại. Điền vào mỗi chỗ trống không quá HAI từ trong đoạn hội thoại.)

1. Mi's family moved to a new house in a suburb _______.

2. Her new neighbourhood is bigger with wider streets and _______.

3. There is a _______ near Mi's house.

4. Mi thinks she will get on with her new _______.

5. People in Ann's community gave her family _______ on where to buy stuff.

1. Gia đình Mi chuyển đến một ngôi nhà mới ở ngoại ô vào tháng trước.

2. Khu phố mới của cô ấy rộng hơn, đường phố rộng hơn và ít người hơn.

3. Có một làng nghề gần nhà Mi.

4. Mi nghĩ cô ấy sẽ hòa nhập được với những người hàng xóm mới.

5. Mọi người trong cộng đồng của Ann đã cho gia đình cô những lời khuyên hữu ích về nơi mua đồ.

Match each word or phrase with its definition. (Nối mỗi từ hoặc cụm từ với định nghĩa của nó.)

a. the people living in a particular area; the place where people live

b. to make somebody remember or think about somebody or something

c. to have a good relationship with somebody

d. an area outside the centre of a city

e. the buildings, equipment, and services provided for a particular purpose

Complete each sentence with a word or phrase from 3. (Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ trong bài 3.)

1. They don't live in the city centre but in a _______ of Ha Noi.

2. I love our new neighbourhood because we _______ the people here.

3. There are enough sports _______ for people of all ages in our local park.

4. Souvenirs _______ people _______ a place, an occasion, or a holiday.

5. The local _______ encourages us to protect the environment and keep our neighbourhood clean.

1. Họ không sống ở trung tâm thành phố mà ở ngoại ô Hà Nội.

2. Tôi yêu khu phố mới của chúng tôi vì chúng tôi hòa nhập với người dân ở đây.

3. Có đủ cơ sở thể thao cho mọi người ở mọi lứa tuổi trong công viên địa phương của chúng tôi.

4. Quà lưu niệm nhắc nhở mọi người về một địa điểm, một dịp hoặc một kỳ nghỉ.

5. Cộng đồng địa phương khuyến khích chúng ta bảo vệ môi trường và giữ cho khu phố của chúng ta sạch sẽ.

QUIZ. What is the place? Do the following quiz. (ĐỐ. Nơi này là gì? Giải những câu đố sau.)

1. People watch sports such as football there.

2. People go there for health check-ups.

3. Parents take their children there so that they can have fun.

4. Children learn to read and write there.

5. Visitors see objects from the past there.

1. Mọi người xem thể thao như bóng đá ở đó: sân vận động

2. Người dân đến đó khám sức khỏe: bệnh viện

3. Cha mẹ đưa con đến đó để con vui chơi: khu vui chơi giải trí

4. Trẻ học đọc và viết ở đó: trường học

5. Du khách nhìn thấy những đồ vật từ quá khứ ở đó: bảo tàng

Tiếng Anh 8 Unit 1 Getting Started (trang 8, 9) - Global Success

1 (trang 8 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Tom: Hi, Trang. Surprised to see you. What brings you here?

Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

Tom: A knitting kit? I didn't know you like knitting.

Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

Tom: I see. So, you like spending time on your own.

Trang: Yeah. What do you do in your free time?

Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends. We go to the cinema, go cycling, or play sport in the park.

Trang: You love spending free time with other people, don't you?

Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday? There's a new comedy at New World Cinema.

Trang: Yes, I'd love to. Can I ask Mai to join us?

Tom: Sure. Let's meet outside the cinema at 9 a.m.

Tom: Chào, Trang. Thật ngạc nhiên khi thấy bạn. Điều gì mang bạn đến đây vậy?

Trang: Ồ, chào Tom. Mình đang tìm kiếm một bộ đồ đan.

Tom: Một bộ đồ đan? Mình không biết bạn thích đan.

Trang: Thực ra thì mình rất thích nhiều hoạt động DIY. Trong thời gian rảnh rỗi, mình thích đan lát, xây nhà búp bê và làm hoa giấy.

Tom: Mình hiểu rồi. Vì vậy, bạn thích dành thời gian cho riêng mình.

Trang: Ừ. Bạn sẽ làm gì trong thời gian rảnh rỗi?

Tom: Mình hơi khác một chút. Mình thường đi chơi với bạn bè của mình. Chúng mình đi xem phim, đi xe đạp hoặc chơi thể thao trong công viên.

Trang: Bạn thích dành thời gian rảnh với người khác phải không?

Tom: Đúng vậy. Nhân tiện, bạn có muốn đi xem phim với Mình và Mark vào Chủ nhật này không? Có một bộ phim hài mới tại New World Cinema.

Trang: Có, mình rất thích. Mình có thể yêu cầu Mai tham gia với chúng mình không?

Tom: Chắc chắn rồi. Hãy gặp nhau bên ngoài rạp chiếu phim lúc 9 giờ sáng.

2 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the conversation again and complete the sentences. (Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các câu.)

2. She likes doing DIY in her …

3. Tom loves spending his free time with …

4. Tom and his friends usually … together.

5. Tom, Mark, Trang, and Mai are going to see a comedy this …

1. Thông tin: Trang: Oh, hello Tom. I'm looking for a knitting kit.

2. Thông tin: Trang: Actually, I'm keen on many DIY activities. In my leisure time, I love knitting, building dollhouses, and making paper flowers.

Trang: You love spending free time with other people, don't you?

4. Thông tin: Tom: I'm a bit different. I usually hang out with my friends.

5. Thông tin: Tom: That's right. By the way, would you like to go to the cinema with me and Mark this Sunday?

1. Trang đang tìm một bộ dụng cụ đan len.

2. Cô ấy thích làm đồ thủ công khi rảnh rỗi.

3. Tom thích dành thời gian rảnh của mình với người khác.

4. Tom và những người bạn của anh ấy thường đi chơi cùng nhau.

5. Tom, Mark, Trang và Mai sẽ đi xem một bộ phim hài vào Chủ Nhật này.

3 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Write the activities from the box under the correct pictures (Làm việc theo cặp. Viết các hoạt động từ hộp dưới những hình ảnh chính xác)

4 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Read the word and phrases, and guess which activities in 3 are described. (Làm việc theo cặp. Đọc từ và cụm từ, và đoán xem hoạt động nào trong phần 3 được mô tả.)

1. improve memory, a mental exercise

2. save money, increase creativity

3. improve physical health, make friends

5. learn something about IT, computer skills

1. cải thiện trí nhớ, rèn luyện trí óc = giải câu đố

2. tiết kiệm tiền, tăng khả năng sáng tạo = tự làm đồ

3. nâng cao sức khỏe thể chất, giao lưu kết bạn = playing sport

4. giữ liên lạc, thư giãn = nhắn tin cho bạn bè

5. học gì đó về CNTT, tin học = lướt mạng

5 (trang 9 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Ask one another the question below. Then report your friends' answers to the class. (Làm việc nhóm. Hỏi nhau câu hỏi dưới đây. Sau đó báo cáo câu trả lời của bạn mình trước lớp.)

If you have some free time this weekend, what will you do? (Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, bạn sẽ làm gì?)

If you have some free time this weekend, I will hang out with my friends. I love talking to them.

Nếu bạn có thời gian rảnh vào cuối tuần này, tôi sẽ đi chơi với bạn bè của tôi. Tôi thích nói chuyện với họ.

Bài giảng: Unit 1 Getting Started - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 1: Leisure time:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác: