Với loạt bài giải Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay nhất, đầy đủ các bài nghe, phần hướng dẫn dịch chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2. Bên cạnh đó là từ vựng, bài tập ôn luyện (tự luận, trắc nghiệm) có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
Với loạt bài giải Tiếng Anh lớp 3 Tập 2 hay nhất, đầy đủ các bài nghe, phần hướng dẫn dịch chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Tập 2. Bên cạnh đó là từ vựng, bài tập ôn luyện (tự luận, trắc nghiệm) có đáp án và lời giải chi tiết giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 3.
Nội dung cuốn sách Bài Tập Bổ Trợ Nâng Cao Tiếng Việt Lớp 2 – Tập 1
Điểm đặc biệt của cuốn sách Bài Tập Bổ Trợ Nâng Cao Tiếng Việt Lớp 2 – Tập 1
Download.vn xin giới thiệu đến các bạn Tổng hợp bài tập ôn tập tiếng Anh lớp 4 học kỳ 2 được chúng tôi tổng hợp chi tiết, chính xác và đăng tải ngay sau đây. Đây là tài liệu vô cùng bổ ích giúp các bạn học sinh lơp 4 ôn tập và rèn luyện kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn ôn tập và đạt được kết quả cao.
2. Imagine that your class is going to a place of interest in your area. Work in groups to discuss the plan for this day out. Make notes in the table.
(2. Tưởng tượng lớp của em dự định đi tham quan 1 địa điểm thu hút du lịch. Làm việc theo nhóm để bàn bạc kế hoạch cho ngày đi chơi này. Điền vào bảng sau.)
Hướng dẫn:- Hãy chọn một địa điểm thu hút thăm quan- Xác định những việc cần làm và ghi chú lại- Chọn người sẽ thuyết trình bản kế hoạch trước lớp- Luyện tập lại những gì cần thuyết trình trước lớp
A Day out (Một ngày thăm quan):
- Place (Địa điểm): Nghia Do Park (Công viên Nghĩa Đô)
- Means of transport (Phương tiện giao thông): Bus (Xe buýt)
- Time to set off (Thời gian khởi hành): 6 a.m.(6 giờ sáng); Lan - send a notice through the group mail. (Lan - gửi thông báo qua thư điện tử nhóm.)
- Food (Đồ ăn): bread (bánh mỳ)> , sausages (xúc xích), fruit (hoa quả); Mai & Hoa - buy in Big C (Mai và Hoa - mua ở Big C)
- Drinks (Thức uống): bring own drinks (tự mang theo đồ uống)
+ Morning (Sáng): play traditional games and sing songs (chơi trò chơi dân gian và hát hò); Nam - prepare games (Nam - chuẩn bị trò chơi); Liên - prepare songs (Liên - chuẩn bị bài hát)
+ Lunch (Bữa trưa): 12.00 (12 giờ)
+ Afternoon (Chiều): go to Vietnam Museum of Ethnology at 1.30 and find out more about Vietnamese ethnic minorities (đến Bảo Tàng Dân Tộc Học Việt Nam lúc 1 rưỡi và tìm hiểu thêm về các dân tộc thiểu số của Việt Nam.)
- Time to come back (Thời gian ra về): 5 p.m. (5 giờ chiều)
1. What do you usually do with your friends in your free time?
(Bạn thường làm gì với bạn bè trong thời gian rảnh?)
I usually go shopping, play team sports, cook at home with my family, share favourite books with friends.
(Tôi thường đi mua sắm, chơi các môn thể thao đồng đội, nấu ăn ở nhà với gia đình, chia sẻ những cuốn sách yêu thích với bạn bè.)
Ex 1: Điền chữ cái còn thiếu và nghĩa của từ:
Ex1. Chọn từ đúng điền vào chỗ trống:
4. My family ……….TV at 7.00 in the evening.
5. Her mother ….. ….. work at 8 a.m.
11. I’m ……….. I’d like some water.
12. I like tigers becaue they can…..
13. Minh likes …….. because they can climb.
14. I want some stamps. Let’s go to the ……..
15. …….do they go to the supermarket? ………..they want some food and clothes.
17. ….. ……….. is this dress? It’s 200 000 dong.
18. ……..is the bookshop? It’s near the zoo.
1. My father …………..to work at 7:30
2. We ………….. breakfast at 6:15.
4. Lili and Alan ………….homework at 7 o’clock.
5. Her friends…………..lunch at 12:00 at school.
Ex3. Use the given words to make complete sentences
1. I/ school/ 7 o’clock __________________________________________
2. Peter/ homework/ 3pm._______________________________________
3. Linda and Mai/ TV/ evening.__________________________________
4. I and Lan/ lunch/ 11:30._____________________________________
5. My sister/ up/ 6 o’clock.____________________________________
Ex4. Find and correct the mistake.
1. We go to bed on 9 o’clock. ____________________________________
2. May watchs TV at 8 o’clock.___________________________________
3. I gets up at 5:30 _____________________________________________
4. Tony and Mary has dinner at 6:30._______________________________
5. His brother do his homework in the evening.______________________
1. Tôi ăn sáng lúc 6:30. ________________________________________
2. Me tôi dậy lúc 5:30__________________________________________
3. Hãy đi đến tiệm đồ ngọt. ______________________________________
Tôi muốn mua một ít sô cô la._____________________________________
1…………..do you and Hoa go to bed?
2. Does Peter……….. football in the afternoon?
3. what time ……………Alan and Lili listen to music at 4:15 pm.
4. we do our homework ……………7:30 pm
5. My mother goes to work ……..7 am ………4 pm everyday.
1. What time do you get up?.......................................................................................
2..What time do you goto school?..............................................................................
3. What time does your mother go to work?................................................................
4. Do your friends have lunch at school?...................................................................
5. Does his sister goto bed at nine o’clock?................................................................
This is my brother………….name is Tung. He is eleven years old. He………..up
at 5o’clock, he does morning exercise, he ……….breafast with milk and bread Then he …………..to school at 6:45. He has lessons ………….7:30 to 11:30. He comes back home at about 12 o’clock. In the afternoon ,he …………….sport with his friends.He does his homework …………7:15 after dinner. He goes ……….bed at 9:00.
1. What is his name?_____________________________________________
2. How old is he?________________________________________________
3. Does he get up at nine o’clock?___________________________________
4. What time does go to school?___________________________________
5. What time does he come back home?_____________________________
6. Does he play football with his brother in the afternoon?_______________
7. Does he watch TV in the evening?_______________________________
8. What time does he go to bed?___________________________________
Ex1. Write the words in the correct columns:
- Lemonade, coke, meat, water, chicken, beef, milk, vegetable, apple juice, rice
Ex2. Choose the correct answer:
1. I like meat .It’s my favourite …….(drink/ food/ school)
2. Alan ………coffee .It’s his favourite drink (like/ likes/ liking)
3. Hoa likes bread . It’s …………favourite food. (her/my/ his)
4.What ………..their favourite food or drink? (am/ is/ are)
5.Hamburger is our ……….food.(like/ likes/ favourite)
1. We like beef. It’s our favourite …….......
2. His father likes beer. It’s his favourite …………..
3. Lili likes noodles. It’s ………favourite food.
4. What’s ………favourite drink? I like cocacola.
5. Linda likes fish and apple juice ………..are her favourite food and drink.
Ex4. Find and correct the mistake:
1. Mai likes rice. It’s her favorite drink ._________________________________
2. he favorite drink is orange juice ._____________________________________
3. Nam likes milk. It’s her favorite drink.________________________________
4. We go to school on 6:45 everyday.___________________________________
5. What time does Tom and Mary do their homework?_____________________
1. How ………are the books? 25.000 dong
2. What ………….is the board? Green
3. The jeans …………….250.000dong.
4. His brother likes bears …………..they can climb.
5………….does your friends want to go to the foodstall?
Ex6. Make questions for the answers
1……………………………………………? Yes, I do. I like cats.
2. …………………………………………..? Because they can swing.
3…………………………………………….? The picture is 60.000 dong.
4. …………………………………………...? My hats are pink and blue.
5…………………………………………….? Because I want some stamps.
Ex7. Reorder the words to make complete sentences
1. classroom/ yellow/ My/ is/ white./ and
2. do/ go/ want/ Why/ to/they/ the/ to/ bus stop?
3. her/ How/ is/ / much/ schoolbag?
4. favourite/ Red/ is/ his/ colour .
5. dogs/ look/ The/ the/ can/ house./ after
Ex8. Read and answer the questions below
On my eleventh birthday,my mother gave me a skirt. It’s red and black. It’s 200.000 dong. I like it very much. I usually wear it on special day.
1. What did her mother give her?
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………
4. When does she wear the skirt?
……………………………………………………………………………………..
Download file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết.